Fomex
Quy cách: 1220mm * 2440 mm
Chiều dày tấm : 1.6 mm đến 30 mm
Mầu sắc: màu trắng chủ yếu và có thể sản xuất theo yêu cầu
Vật liệu: được sản từ PVC , chất tạo bọt foam nén các chất phụ gia tổng hợp
Ứng dụng tấm Fomex
Dùng thi công trong Quảng cáo và trang trí nội thất :
Bảng quảng cáo , bảng hiệu, bảng trưng bày triển lãm , bảng dán thông cáo
Trang trí trong và ngoài trời , làm vách ngăn,nội thất tàu thủy, xe buýt, xe lửa
Đồ đạc văn phòng , nhà bếp , công trình phụ
Đặc điểm Tấm Fomex:
Trọng lượng nhẹ, không thấm nước , chịu đựng nước, một số sản phẩm chịu nhiệt
Tính dẫn nhiệt thấp , cách nhiệt tốt
Thích hợp cho việc in ấn
Dễ dàng cắt dán uốn trong qua trình gia công sản phẩm
Mô tả Tấm Fomex là một loại vật liệu dẻo được sản xuất có thành phần nhựa PVC foam , do tính dẫn nhiệt không khí là rất nhỏ và bởi vì chúng được kèm trong các bọt không thể đối lưu do đó đặc tính cách nhiệt rất tốt và dẻo dai hơn các sản phẩm nhựa khác . Ứng dụng nhiều trong lĩnh vực quảng cáo nội thất và trong xây dựng với đa dạng về độ dày phù hợp cho từng nhu cầu tùy chọn với nhiều mục đích khác nhau
Bảo hành: 10 năm
Bạn đang có nhu cầu sử dụng tấm fomex để phục vụ trong quá trình gia công của mình nhưng vẫn còn băn khoăn về giá thành cũng như chất liệu sản phẩm ? Fomex dạng foam nén có thể nằm một trong những lựa chọn với chi phí tiết kiệm mang lại hiệu quả kinh tế cao cho nhu cầu của bạn.
Thông số kỹ thuật tấm fomex
Độ Dày |
Kích thước |
ĐVT |
Tấm fomex 2 ly |
1,22m x 2,44m |
Tấm |
Tấm fomex 3 ly thiếu |
1,22m x 2,44m |
Tấm |
Tấm fomex 3 ly đủ |
1,22m x 2,44m |
Tấm |
Tấm fomex 5 ly thiếu |
1,22m x 2,44m |
Tấm |
Tấm fomex 8 ly |
1,22m x 2,44m |
Tấm |
Tấm fomex 10 ly thiếu |
1,22m x 2,44m |
Tấm |
Tấm fomex 15 ly |
1,22m x 2,44m |
Tấm |
Tấm fomex 18 ly |
1,22m x 2,44m |
Tấm |
Màu : Trắng.
Đặc điểm của tấm fomex là có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, chịu được lực tác động lớn, có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Bên cạnh đó, gỗ còn có khả năng chống thấm nước vệ sinh dễ dàng, tuổi thọ cao bền lâu, không độc hại an toàn sử dụng. Tấm fomex có nhiều kích thước, độ dày mỏng khác nhau trong đó kích thước tiêu chuẩn quy định là 1220x2440mm, các chỉ số độ dày từ : 2 mm, 3mm, 5mm, 8mm, 10mm, 20mm.
Tấm fomex được ứng dụng thay thế gỗ với mức chi phí rẻ hơn từ làm nhà, làm quảng cáo, inposter…đa dạng. Loại vật liệu này dễ cắt khắc theo công nghệ cắt cnc hiện đại, áp dụng tạo nên nhiều sản phẩm riêng biệt khác nhau, đặc biệt là khắc chữ quảng cáo đẹp, sắc nét.
Bảng giá Tấm Fomex
STT | Độ dầy thương mại (mm) | Kích thước (mm) | Tiêu chuẩn Phổ thông | Tiêu chuẩn DAG | Ghi chú | ||||
Độ dầy thực tế (mm) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ) | Độ dầy thực tế (mm) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (VNĐ) | ||||
1 | 2 ly | 1.22×2.44 | 1.7 | 2.02 | – | 1.7 | 2.02 | – | Tỷ trọng 0.4 |
2 | 1.22×2.44 | 1.9 | 2.26 | – | 1.9 | 2.26 | – | ||
3 | 1.22×2.44 | 2.0 | 2.38 | – | 2.0 | 2.38 | – | ||
4 | 3 ly thiếu | 1.22×2.44 | 2.1 | 2.19 | – | 2.1 | – | Tỷ trọng 0.35 | |
5 | 1.22×2.44 | 2.2 | 2.29 | – | 2.2 | – | |||
6 | 1.22×2.44 | 2.3 | 2.40 | – | 2.3 | – | |||
7 | 3 ly đủ | 1.22×2.44 | 2.4 | 2.50 | – | 2.4 | 2.86 | – | |
8 | 1.22×2.44 | 2.5 | 2.60 | – | 2.5 | 2.98 | – | ||
9 | 1.22×2.44 | 2.8 | 2.92 | – | 2.8 | 3.33 | – | ||
10 | 1.22×2.44 | 3.0 | 3.13 | – | 3.0 | 3.57 | – | ||
11 | 5 ly thiếu | 1.22×2.44 | 3.8 | 3.96 | – | 3.8 | – | ||
12 | 1.22×2.44 | 3.9 | 4.06 | – | 3.9 | – | |||
13 | 1.22×2.44 | 4.0 | 4.17 | – | 4.0 | 4.76 | – | ||
14 | 5 ly đủ | 1.22×2.44 | 4.1 | 4.27 | – | 4.1 | – | ||
15 | 1.22×2.44 | 4.3 | 4.48 | – | 4.3 | 5.12 | – | ||
16 | 1.22×2.44 | 4.4 | 4.58 | – | 4.3 | 5.12 | – | ||
17 | 1.22×2.44 | 4.6 | 4.79 | – | 4.6 | 5.48 | – | ||
18 | 1.22×2.44 | 4.8 | 5.00 | – | – | – | |||
1.22×2.44 | 4.9 | 5.11 | – | ||||||
19 | 1.22×2.44 | 5.0 | 5.21 | – | 5.0 | 5.95 | – | ||
20 | 8 ly | 1.22×2.44 | 7.1 | 7.40 | – | – | – | ||
21 | 1.22×2.44 | 7.2 | 7.50 | – | – | – | |||
22 | 1.22×2.44 | 7.3 | 7.61 | – | 7.3 | 8.69 | – | ||
23 | 1.22×2.44 | 8.0 | 8.34 | – | – | ||||
24 | 10 ly thiếu | 1.22×2.44 | 8.3 | 8.65 | – | – | – | ||
25 | 1.22×2.44 | 8.6 | 8.96 | – | 8.6 | 10.24 | – | ||
26 | 10 ly đủ | 1.22×2.44 | 8.8 | 9.17 | – | – | – | ||
27 | 1.22×2.44 | 8.9 | 9.27 | – | 8.9 | 10.60 | – | ||
28 | 1.22×2.44 | 9.0 | 9.38 | – | – | – | |||
29 | 1.22×2.44 | 10 | 10.42 | – | 10.0 | 11.91 | -/td> | ||
30 | 12 ly thiếu | 1.22×2.44 | 10.5 | 10.94 | – | – | |||
31 | 1.22×2.44 | 10.6 | 11.04 | – | – | ||||
32 | 12 ly đủ | 1.22×2.44 | 10.8 | 11.25 | – | – | |||
33 | 15 ly | 1.22×2.44 | 13.2 | 13.75 | – | – | – | ||
34 | 1.22×2.44 | 13.3 | 13.86 | – | – | – | |||
35 | 1.22×2.44 | 13.9 | 14.48 | – | – | – | |||
36 | 1.22×2.44 | 14.3 | 14.90 | – | 14.3 | 17.03 | – | ||
37 | 1.22×2.44 | 15.0 | 15.63 | – | 15.0 | 17.86 | – | ||
38 | 18 ly | 1.22×2.44 | 16.0 | 16.67 | – | – | – | ||
39 | 1.22×2.44 | 16.1 | 16.77 | – | – | – | |||
40 | 1.22×2.44 | 16.9 | 17.61 | – | – | – | |||
41 | 1.22×2.44 | 17.3 | 18.02 | – | 17.3 | 20.60 | – | ||
42 | 1.22×2.44 | 18.0 | 18.75 | – | 18.0 | 21.43 | – |
Trân trọng cảm ơn và rất mong được phục vụ khách hàng!
– Chúng tôi cập nhật giá hàng tuần, cảm phiền quý khách liên hệ trực tiếp để có báo giá mới nhất.
– Bao bì sản phẩm được đóng gói theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất.
– Địa điểm giao hàng: Tại kho Cụm CN Ngọc Hồi – Thanh Trì – Hà Nội
– Để biết thêm chi tiết liên hệ Hotline: 1900 63 68 69
Cập nhật báo giá tháng 9: //iammeek.com/tam-fomex-cap-nhat-bao-gia-thang-9/
Tấm nhựa fomex hay còn gọi là tấm nhựa PVC Foam là sản phẩm kỹ thuật cao, chủ yếu sử dụng nhựa PVC, với cộng tính, bọt và được nén thành hình dạng qua kỹ thuật tinh xảo. Nó không những có những ưu điểm của gỗ, mà còn có những ưu điểm khác mà gỗ không có. Nó được dùng để thay thế gỗ, gỗ làm nhà, gỗ dán và MDF.
Ưu điểm:
-
Có trọng lượng nhẹ, không thấm nước, chịu đựng nước, chịu đựng lửa.
-
Có tính dẫn nhiệt thấp, cách nhiệt tốt
-
Có tính chống lại ăn mòn hóa học, chịu đựng thời tiết.
-
Dai bền, cứng với chịu được sự va đập cao.
-
Thích hợp cho việc in ấn
-
Có thể khoan, cưa, đóng đinh và dán keo
-
Có thể đẽo, gọt, cắt và gấp lại dưới tác động của nhiệt lượng
Tấm nhựa fomex được sử dụng rộng rãi để trang trí nội ngoại thất, vách ngăn văn phòng, phục vụ ngành in, phục vụ các dự án hoá chât chống ăn mòn, bảo quản lạnh, các dự án đặc hiệu cách lạnh, cách ly bệnh viện, phòng thí nghiệm, bảo vệ môi trường, thiết bị thể thao, phục vụ các dự án ven biển, chống ẩm, vật liệu chịu nước, vật liệu nghệ thuật…
-
Dùng trong quảng cáo: in biển báo, bảng hiệu, bảng treo quảng cáo và biển triển lãm.
-
Dùng trong công nghiệp: tấm ốp tường, tủ và buồng điều khiển, các cấu trúc trong môi trường dễ ăn mòn khác.
-
Dùng trong thi công nội & ngoại thất:
Trang trí trong và ngoài trời, làm vách ngăn, ván che (che tường, che cửa, …)
Bảng quảng cáo, bảng hiệu, bảng trưng bày triển lãm, bảng dán thông cáo.
Đồ đạc trong văn phòng, nhà bếp, cửa sổ.
Trang trí phía trong tàu thủy, tàu chạy bằng hơi nước, xe buýt, xe lửa, xe điện ngầm.