Đã bao giờ bạn tự hỏi tại sao lại là mica giá rẻ ( rẻ vì của rẻ là của ôi hay rẻ vì họ buôn số lượng lớn ) hay tại sao mica Đài Loan đắt hơn mica Trung Quốc , giá lại nhỉnh hơn một số loại mica như Mica PS nhưng lại rẻ hơn mica Acrylic của Việt Nam….Điều mọi người chưa biết, tấm mica được gọi theo nhiều tên khác nhau dựa theo nguyên liệu cấu thành của nó;
“Mica là gì: Mica là tên gọi chung cho các khoáng vật thuộc nhóm silicat lớp bao gồm các loại vật liệu có mối liên kết chặt chẽ, có tính cát khai cơ bản… (Wikipedia.org)”
Cấu tạo, quy trình sản xuất tấm nhựa Mica:
- Cấu tạo tấm mica: Trong bài phân loại mica acrylic và mica ps này chúng ta sẽ tìm hiểu về thành phần cấu tạo trong sản xuất để biết cách phân loại hai loại mica này.
- Quy trình sản xuất tấm nhựa mica:
- Quy trình sản xuất bao gồm các bước tuần tự từ Trộn hạt (NVL chính, phụ, các phụ gia,… được trộn và hút hạt vào thùng sấy với nhiệt độ T~70-85 độ C; Sấy >= 60 phút.)
- Sấy hạt: NVL (Nguyên vật liệu) chính, phụ các phụ gia được trộn đều đúng quy định, NVL được hút tự động lên phễu sấy và được sấy để đạt nhiệt độ tiêu chuẩn.
- Ép đùn: Nguyên vật liệu được qua máy ép đùn sau đó qua 3 quả lô dầu và được định hình.
- Khuôn định hình, làm mát: Sản phẩm tiếp tục được đi qua hệ thống lô lạnh làm mát sản phẩm.
- Dán màng bảo vệ cho tấm nhựa mica: Sản phẩm mica sau khi được kiểm tra tiêu chuẩn sẽ cho dán màng bảo vệ.
- kéo, cắt diềm: Sản phẩm tấm mica sẽ được cho qua máy cắt theo kích thước được cài đặt sẵn theo yêu cầu.
- Kiểm tra đóng gói: Sau khi kiểm tra tấm thành phẩm này sẽ được đóng gói nhập kho chờ tiêu thụ và phân phối.
Phân loại mica phổ biến nhất:
- Mica giá rẻ: Thường có thành phần nguyên liệu đầu vào kém chất lượng; Hiện nay đa phần dòng mica này được nhập trực tiếp từ Trung Quốc.
- Mica trong: Hay còn gọi là mica dẫn sáng… tuy nhiên dòn và dễ vỡ; Nó thường được biết đến như một loại vật liệu công nghiệp có tỷ trọng chỉ bằng ½ thủy tinh và cho khoảng 98% ánh sáng xuyên qua nó (đối với mica có độ dày3mm). Bị nóng cháy ở 460độ C (860 độ F) Tại các nước Châu Âu, mica còn được gọi là Plexiglas.
- Mica Acrylic: Loại này dùng trong kỹ thuật hoặc các sản phảm yêu cầu chi tiết cao như hút nổi, mica kỹ thuật…. cắt chữ CNC
- Mica màu: Thành phẩm được trộn bột màu phụ gia để tạo màu sắc theo ý muốn. Các màu cơ bản là mi ca trắng, mi ca trong suốt… theo bảng màu cơ sở để pha chộn cho ra thành phẩm theo yêu cầu.
- Mica đen: Mica đen trong, đen mờ, đen bóng, đen xước… tùy theo yêu cầu của khách hàng mà nhà sản xuất sẽ chạy máy cho ra sản phẩm theo yêu cầu thực tế của thị trường và đối tác của họ.
- Mica gương: Được tráng gương…
- Mica Đài Loan: Cái này là nhập khẩu Đài Loan J
- Xem thêm Mica từ wikipedia:
Tại Việt Nam hiện nay phổ biến nhất là 2 loại MICA PS và MICA ACRYLIC, dưới đây chúng ta sẽ cùng nhau so sánh giữa chúng có gì khác biệt tại bảng sau:
Bảng So sánh tấm mica ps và tấm mica acrylic:
STT | Tiêu chí | Tấm nhựa Mica PS | Tấm nhựa Mica Acrylic |
1 | Dùng trong kỹ thuật | Không | Có |
2 | Hút nổi quảng cáo | Không | Có |
3 | Màu sắc | Hơi mờ so với mica acrylic | Độ sâu màu, trung thực, tươi |
4 | Giá thành | Giá rẻ | Giá cao |
5 | Vật liệu cấu thành | Polystyrene pe nguyên sinh | |
6 | Kích thước tấm mica | Theo yêu cầu | Theo yêu cầu |
7 | Được sử dụng nhiều | Đơn giản, phổ thông | Yêu cầu kỹ thuật, phức tạp |
8 | Cắt CNC | Biển ốp, trang trí | Có thể cắt CNC |
Ứng dụng của tấm nhựa MICA trong đời sống hàng ngày:
- Mica được chế tạo các sản phẩm mica bảng quảng cáo hộp đèn.
- Mica được ứng dụng làm quầy kệ, gian hàng, vách ngăn
- Dùng trang trí nội ngoại thất, làm cửa phong thắm
Bảng báo giá tấm nhựa Mica DAG (Mica ps):
STT | Tên hàng hoá ( Độ dày thương mại ) |
Dày thực tế (ly) | Quy Cách | Trọng lượng tấm | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | |
Rộng (mm) | Dài (mm) | ||||||
1 | Mica 1,3 ly | 0.8 | 1220 | 1830 | 2.12 | Tấm | 125,000 |
2 | 0.8 | 1220 | 1830 | 2.12 | Tấm | 118,000 | |
3 | 0.9 | 1220 | 1830 | 2.35 | Tấm | 135,000 | |
4 | 0.9 | 1220 | 1830 | 2.35 | Tấm | 142,000 | |
5 | Mica 2 ly | 1.0 | 1220 | 2440 | 3.43 | Tấm | 182,000 |
6 | 1.1 | 1220 | 2440 | 3.74 | Tấm | 197,000 | |
7 | 1.2 | 1220 | 2440 | 4.05 | Tấm | 216,000 | |
8 | 1.3 | 1220 | 2440 | 4.36 | Tấm | 245,000 | |
9 | 1.5 | 1220 | 2440 | 4.99 | Tấm | 278,000 | |
10 | 2 | 1220 | 2440 | 6.55 | Tấm | 371,000 | |
11 | Mica 3 ly | 1.8 | 1220 | 2440 | 5.93 | Tấm | 319,000 |
12 | 1.9 | 1220 | 2440 | 6.24 | Tấm | 339,000 | |
13 | 2.1 | 1220 | 2440 | 6.86 | Tấm | 389,000 | |
14 | 2.5 | 1220 | 2440 | 8.11 | Tấm | 462,000 | |
15 | 2.8 | 1220 | 2440 | 9.05 | Tấm | 517,000 | |
16 | 3 | 1220 | 2440 | 9.68 | Tấm | 554,000 | |
17 | Mica 5 ly | 3.3 | 1220 | 2440 | 10.61 | Tấm | 585,000 |
18 | 3.4 | 1220 | 2440 | 10.93 | Tấm | 600,000 | |
19 | 3.5 | 1220 | 2440 | 11.24 | Tấm | 619,000 | |
20 | 3.7 | 1220 | 2440 | 11.86 | Tấm | 682,000 | |
21 | 3.9 | 1220 | 2440 | 12.49 | Tấm | 721,000 | |
22 | 4.2 | 1220 | 2440 | 13.43 | Tấm | 784,000 | |
23 | 4.5 | 1220 | 2440 | 14.37 | Tấm | 832,000 | |
24 | 4.8 | 1220 | 2440 | 15.30 | Tấm | 856,000 | |
25 | 5 | 1220 | 2440 | 15.93 | Tấm | 890,000 | |
26 | Mica 10 ly | 7.8 | 1220 | 2440 | 24.68 | Tấm | 1,358,000 |
27 | 8 | 1220 | 2440 | 25.31 | Tấm | 1,391,000 | |
28 | 8.4 | 1220 | 2440 | 26.56 | Tấm | 1,443,000 | |
29 | 8.5 | 1220 | 2440 | 26.87 | Tấm | 1,463,000 | |
30 | 8.6 | 1220 | 2440 | 27.18 | Tấm | 1,584,000 | |
31 | 8.7 | 1220 | 2440 | 27.49 | Tấm | 1,603,000 | |
32 | 10 | 1220 | 2440 | 31.56 | Tấm | 1,845,000 | |
33 | Mica Gương | 0.8 | 1220 | 1830 | 2.12 | Tấm | 146,000 |
34 | Mica Gương đỏ | 0.9 | 1220 | 1830 | 2.35 | Tấm | 134,000 |
35 | Mica dẫn sáng | 2.7 | 1220 | 2440 | 8.74 | Tấm | 794,000 |
36 | Mica dẫn sáng | 3.4 | 1220 | 2440 | 10.93 | Tấm | 916,000 |
37 | Mica dẫn sáng | 4.3 | 1220 | 2440 | 13.74 | Tấm | 1,085,000 |
38 | Mica dẫn sáng DAG | 5 | 1220 | 2440 | 15.93 | Tấm | 1,108,000 |
Ghi chú:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
– Độ dày và màu sắc sản xuất theo yêu cầu , số lượng báo giá cụ thể cho từng đơn hàng.
– Hotline: 1900. 63. 68. 69
– Để biết thêm chi tiết liên hệ Admin: (04) 221 81 888 hoặc (04) 221 80 555 hoặc (04) 37342 888 – Ext 169/167
Lưu ý quý khách hàng:
- Ưu điểm của tấm mica nói chung:
Vật liệu thân thiện môi trường, có khả năng chống cháy, trọng lượng nhẹ, thi công dễ dàng, đơn giản nhanh chóng, không cần đến công cụ dụng cụ đặc biệt, có thể cắt CNC, cắt chữ, giật cấp chi tiết tuyệt vời… Là vật liệu quảng cáo chứ danh, không thể thay thế. Từ lúc ra mắt vật liệu Mica đến nay, nhu cầu và dung lượng thị trường luôn tăng.
- Nhược điểm của tấm mica nói riêng:
Tâm mica có nhược điểm là mỏng manh dễ vỡ đối với các tấm mi ca mỏng như m ica 1,2 ly, mica 2ly, còn lại mica 3ly , mica 5ly đén 10 ly thì độ dầy sẽ tương ứng. Nhược điểm nữa là tấm nhựa mica rất ròn, cần thi công cẩn thận, yêu cầu thợ kỹ thuật có tay nghề cao, kinh nghiệm lâu năm, lành nghề. Riêng sản phẩm tấm nhựa mica PS có một số hạn chế khi thực hiện công việc thi công hút nổi, cắt chữ yêu cầu kỹ thuật cao.
Có thể bạn quan tâm:
- Mica Ps là gì? Cấu tạo tấm mica ps : //iammeek.com/mica-ps-la-gi-cau-tao-tam-nhua-mica-ps/
- Mica Việt Nam ( mica thường): //iammeek.com/sanpham/mica-thuong/
- Bảng giá tấm mica DAG tại Hà Nội: //iammeek.com/bang-gia-tam-mica-tai-ha-noi/
- Tìm hiểu thêm về game danh bài : //iammeek.com/lich-su-cong-ty-2/